ĐẢNG BỘ TỈNH NGHỆ AN                  ĐẢNG CỘNG SẢN VIỆT NAM

ĐẢNG UỶ TRƯỜNG ĐẠI HỌC VINH                      

                             *                                     TP. Vinh, ngày 20 tháng 04 năm 2015

                 Số 235-TT/ĐU                            

 

THÔNG TRI

Triệu tập Đại hội đại biểu Đảng bộ Trường Đại học Vinh

lần thứ XXXI nhiệm kỳ 2015 - 2020

 

 

Thực hiện Chỉ thị số 36-CT/TW ngày 30/05/2014 của Bộ Chính trị về đại hội đảng bộ các cấp tiến tới Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ XII của Đảng và các văn bản hướng dẫn của Trung ương, các ban Đảng Trung ương, Tỉnh uỷ Nghệ An, các ban Đảng của Tỉnh ủy, được sự đồng ý của Ban Thường vụ Tỉnh uỷ, Ban Chấp hành Đảng bộ Trường Đại học Vinh khoá XXX quyết định triệu tập Đại hội đại biểu Đảng bộ Trường lần thứ XXXI nhiệm kỳ 2015 - 2020.

1. Thành phần tham dự:

- Các đồng chí Uỷ viên Ban Chấp hành Đảng bộ Trường khoá XXX.

- Các đại biểu được đại hội các đảng bộ bộ phận, các chi bộ trực thuộc bầu đi dự Đại hội đại biểu Đảng bộ Trường lần thứ XXXI nhiệm kỳ 2015 - 2020.

2. Nội dung Đại hội:

- Tổng kết việc thực hiện Nghị quyết Đại hội đại biểu Đảng bộ Trường lần thứ XXX nhiệm kỳ 2010 - 2015 và xác định phương hướng, mục tiêu, nhiệm vụ và giải pháp hoạt động của Đảng bộ Trường trong nhiệm kỳ 2015 - 2020.

- Thảo luận, đóng góp ý kiến vào dự thảo các văn kiện và đề án nhân sự của cấp ủy cấp trên.

- Bầu Ban Chấp hành Đảng bộ Trường khoá XXXI nhiệm kỳ 2015 - 2020.

- Bầu Đoàn đại biểu đi dự Đại hội đại biểu Đảng bộ tỉnh Nghệ An lần thứ XVIII nhiệm kỳ 2015 - 2020.

3. Thời gian Đại hội: 

1,5 ngày (từ chiều ngày 08/05/2015 đến hết ngày 09/05/2015).

- Phiên trù bị: bắt đầu từ 13 giờ 30 phút ngày 08/05/2015.

- Phiên chính thức: bắt đầu từ 6 giờ 30 phút ngày 09/05/2015.

4. Địa điểm đại hội: 

Hội trường A, Trường Đại học Vinh.

5. Một số vấn đề cần lưu ý đối với đại biểu và các đoàn đại biểu:

- Các đại biểu là cán bộ có giờ dạy chủ động đổi lịch dạy. Giao Trưởng các đơn vị: Phòng Đào tạo, Phòng Đào tạo Sau đại học, Trung tâm Giáo dục thường xuyên, Trung tâm Đào tạo từ xa, Trường Trung học phổ thông Chuyên, Trường Mầm non thực hành tạo điều kiện để cán bộ hoán đổi lịch giảng dạy. Các đại biểu là sinh viên, học viên cao học được nghỉ học có lý do và phải báo cáo cho giảng viên biết.

- Đại biểu dự Đại hội mặc trang phục gọn gàng, nghiêm chỉnh (nam mặc áo sơ mi, thắt ca vát; nữ mặc áo dài); đại biểu Trung tâm Giáo dục quốc phòng - An ninh Vinh mặc quân phục, trang phục theo quy định.

            - Đại biểu Đại hội có huy hiệu đại biểu, cài trên áo phía trái ngực, sử dụng khi ra vào Hội trường trong suốt thời gian Đại hội.

- Đại biểu mang theo Thẻ đảng viên, phù hiệu cán bộ, phù hiệu sinh viên, học viên và bút, sổ để ghi chép nội dung Đại hội.

- Ban Tổ chức đã bố trí chỗ ngồi cho đại biểu tại Hội trường theo đơn vị vì vậy các đại biểu cần ngồi đúng chỗ quy định. Các đại biểu đi ô tô cần đậu xe đúng vị trí quy định theo hướng dẫn của Phòng Bảo vệ.

            - Những đơn vị được phân công chuẩn bị tham luận tại Đại hội khẩn trương hoàn thành và gửi cho Văn phòng Đảng ủy trước ngày 28/04/2015.

- Các đồng chí Trưởng Đoàn đại biểu kiểm tra, đối chiếu danh sách đại biểu gửi kèm Thông tri này. Nếu có sai sót thì báo cho Văn phòng Đảng ủy để bổ sung, sửa đổi.

 Nhận được Thông tri này, Ban Chấp hành Đảng bộ Trường yêu cầu Văn phòng Đảng uỷ thông báo cho các đồng chí Ủy viên Ban Chấp hành Đảng bộ Trường khóa XXX; Trưởng các Đoàn đại biểu thông báo cho đại biểu của đơn vị mình sắp xếp công việc tham dự Đại hội đầy đủ, đúng thời gian quy định.

 

 

Nơi nhận:                                                                          T/M ĐẢNG UỶ

- Đảng ủy, các ban của Đảng ủy,                                          BÍ THƯ

- Các đảng bộ bộ phận, chi bộ,

- Các đơn vị, đoàn thể,

- Lưu: Văn phòng Đảng uỷ.

 

                                                                                     Đinh Xuân Khoa

 


       ĐẢNG BỘ TỈNH NGHỆ AN                   ĐẢNG CỘNG SẢN VIỆT NAM

ĐẢNG UỶ TRƯỜNG ĐẠI HỌC VINH                      

                             *                                     TP. Vinh, ngày 20 tháng 04 năm 2015

 

DANH SÁCH

Đại biểu dự Đại hội đại biểu Đảng bộ Trường

lần thứ XXXI, nhiệm kỳ 2015 - 2020

(kèm theo Thông tri số 235-TT/ĐU ngày 20/04/2015 của Đảng ủy Trường)

 

TT

Họ và tên

Đảng bộ bộ phận, chi bộ

1.     

Đinh Xuân Khoa

Tổ chuyên trách

2.     

Phạm Minh Hùng

Tổ chuyên trách

3.     

Ngô Sỹ Tùng

Tổ chuyên trách

4.     

Thái Văn Thành

Tổ chuyên trách

5.     

Ngô Đình Phương

Tổ chuyên trách

6.     

Mai Văn Tư

Tổ chuyên trách

7.     

Nguyễn Quang Tuấn

Tổ chuyên trách

8.     

Nguyễn Anh Chương

Tổ chuyên trách

9.     

Lê Minh Giang

Tổ chuyên trách

10.   

Nguyễn Thị Thủy

Tổ chuyên trách

11.   

Nguyễn Thị Hà Giang

Tổ chuyên trách

12.   

Nguyễn Thành Quang

Khoa Sư phạm Toán học

13.   

Trần Văn Ân

Khoa Sư phạm Toán học

14.   

Nguyễn Văn Quảng

Khoa Sư phạm Toán học

15.   

Kiều Phương Chi

Khoa Sư phạm Toán học

16.   

Nguyễn Chiến Thắng

Khoa Sư phạm Toán học

17.   

Phạm Xuân Chung

Khoa Sư phạm Toán học

18.   

Nguyễn Thị Hồng Loan

Khoa Sư phạm Toán học

19.   

Thiều Đình Phong

Khoa Sư phạm Toán học

20.   

Nguyễn Hữu Quang

Khoa Sư phạm Toán học

21.   

Lê Văn Thành

Khoa Sư phạm Toán học

22.   

Lê Thị Thiên Thư

Khoa Sư phạm Toán học

23.   

Đinh Trí Dũng

Khoa Sư phạm Ngữ văn

24.   

Nguyễn Hoài Nguyên

Khoa Sư phạm Ngữ văn

25.   

Phan Huy Dũng

Khoa Sư phạm Ngữ văn

26.   

Nguyễn Duy Bình

Khoa Sư phạm Ngữ văn

27.   

Lê Thị Sao Chi

Khoa Sư phạm Ngữ văn

28.   

Hồ Thị Vân Anh

Khoa Sư phạm Ngữ văn

29.   

Hoàng Trọng Canh

Khoa Sư phạm Ngữ văn

30.   

Lê Kim Cường

Khoa Sư phạm Ngữ văn

31.   

Nguyễn Thị Xuân Quỳnh

Khoa Sư phạm Ngữ văn

32.   

Nguyễn Thị Thanh Hiếu

Khoa Sư phạm Ngữ văn

33.   

Nguyễn Huy Bằng

Khoa Vật lý và Công nghệ

34.   

Mai Văn Lưu

Khoa Vật lý và Công nghệ

35.   

Nguyễn Thị Nhị

Khoa Vật lý và Công nghệ

36.   

Lê Thị Hồng Phương

Khoa Vật lý và Công nghệ

37.   

Trịnh Ngọc Hoàng

Khoa Vật lý và Công nghệ

38.   

Nguyễn Tiến Dũng

Khoa Vật lý và Công nghệ

39.   

Phạm Thị Phú

Khoa Vật lý và Công nghệ

40.   

Trần Vũ Tài

Khoa Lịch sử

41.   

Hắc Xuân Cảnh

Khoa Lịch sử

42.   

Lê Thế Cường

Khoa Lịch sử

43.   

Nguyễn Thị Bình Minh

Khoa Lịch sử

44.   

Đặng Thị Minh Lý

Khoa Lịch sử

45.   

Phạm Tiến Đông

Khoa Lịch sử

46.   

Dương Thị Thanh Hải

Khoa Lịch sử

47.   

Bùi Văn Hào

Khoa Lịch sử

48.   

Trần Viết Thụ

Khoa Lịch sử

49.   

Phạm Tiến Dũng

Khoa Lịch sử

50.   

Nguyễn Công Luận

Khoa Lịch sử

51.   

Nguyễn Hoa Du

Khoa Hóa học

52.   

Lê Đức Giang

Khoa Hóa học

53.   

Trần Đình Thắng

Khoa Hóa học

54.   

Lê Danh Bình

Khoa Hóa học

55.   

Nguyễn Thị Phương Thảo

Khoa Hóa học

56.   

Phan Thị Hồng Tuyết

Khoa Hóa học

57.   

Cao Cự Giác

Khoa Hóa học

58.   

Đinh Thị Trường Giang

Khoa Hóa học

59.   

Lê Văn Điệp

Khoa Hóa học

60.   

Nguyễn Tân Thành

Khoa Hóa học

61.   

Vũ Thị Hường

Khoa Hóa học

62.   

Đinh Thế Định

Khoa Giáo dục chính trị

63.   

Trần Viết Quang

Khoa Giáo dục chính trị

64.   

Nguyễn Thái Sơn

Khoa Giáo dục chính trị

65.   

Phạm Thị Bình

Khoa Giáo dục chính trị

66.   

Phan Văn Bình

Khoa Giáo dục chính trị

67.   

Thái Bình Dương

Khoa Giáo dục chính trị

68.   

Lê Thị Thanh Hiếu

Khoa Giáo dục chính trị

69.   

Vũ Thị Phương Lê

Khoa Giáo dục chính trị

70.   

Phan Quốc Huy

Khoa Giáo dục chính trị

71.   

Nguyễn Văn Trung

Khoa Giáo dục chính trị

72.   

Nguyễn Bá Minh

Khoa Giáo dục chính trị

73.   

Cao Tiến Trung

Khoa Sinh học

74.   

Hoàng Vĩnh Phú

Khoa Sinh học

75.   

Nguyễn Thị Giang An

Khoa Sinh học

76.   

Nguyễn Ngọc Hợi

Khoa Sinh học

77.   

Phạm Thị Hương

Khoa Sinh học

78.   

Nguyễn Lê Ái Vĩnh

Khoa Sinh học

79.   

Hoàng Ngọc Thảo

Khoa Sinh học

80.   

Âu Ngọc Hoàn

Khoa Sinh học

81.   

Vũ Ngọc Sáu

Khoa Xây dựng

82.   

Trần Ngọc Long

Khoa Xây dựng

83.   

Nguyễn Thanh Hưng

Khoa Xây dựng

84.   

Nguyễn Hữu Cường

Khoa Xây dựng

85.   

Nguyễn Duy Khánh

Khoa Xây dựng

86.   

Nguyễn Thị Kiều Vinh

Khoa Xây dựng

87.   

Đặng Ngọc Dũng

Khoa Xây dựng

88.   

Vũ Xuân Hùng

Khoa Xây dựng

89.   

Lê Thanh Hải

Khoa Xây dựng

90.   

Phan Văn Long

Khoa Xây dựng

91.   

Trần Văn Tuấn Anh

Khoa Xây dựng

92.   

Hồ Mỹ Hạnh

Khoa Kinh tế

93.   

Bùi Văn Dũng

Khoa Kinh tế

94.   

Nguyễn Thị Thu Cúc

Khoa Kinh tế

95.   

Thái Thị Kim Oanh

Khoa Kinh tế

96.   

Nguyễn Hoài Nam

Khoa Kinh tế

97.   

Hồ Thị Diệu Ánh

Khoa Kinh tế

98.   

Đường Thị Quỳnh Liên

Khoa Kinh tế

99.   

Nguyễn Mạnh Phong

Khoa Kinh tế

100. 

Trần Hữu Diệu Hà

Khoa Kinh tế

101. 

Đặng Đình Khánh

Khoa Kinh tế

102. 

Nguyễn Thị Loan

Khoa Kinh tế

103. 

Nguyễn Thị Thanh

Khoa Nông Lâm Ngư

104. 

Nguyễn Đình Vinh

Khoa Nông Lâm Ngư

105. 

Nguyễn Công Thành

Khoa Nông Lâm Ngư

106. 

Cao Thị Thu Dung

Khoa Nông Lâm Ngư

107. 

Nguyễn Văn Hoàn

Khoa Nông Lâm Ngư

108. 

Trương Xuân Sinh

Khoa Nông Lâm Ngư

109. 

Phạm Mỹ Dung

Khoa Nông Lâm Ngư

110. 

Lê Minh Hải

Khoa Nông Lâm Ngư

111. 

Nguyễn Kim Đường

Khoa Nông Lâm Ngư

112. 

Đinh Trang Thơ

Khoa Nông Lâm Ngư

113. 

Đinh Ngọc Thắng

Khoa Luật

114. 

Phạm Thị Huyền Sang

Khoa Luật

115. 

Tăng Thị Thanh Sang

Khoa Luật

116. 

Phạm Thị Thúy Liễu

Khoa Luật

117. 

Nguyễn Thị Bích Ngọc

Khoa Luật

118. 

Lưu Hoài Bảo

Khoa Luật

119. 

Hồ Thị Duyên

Khoa Luật

120. 

Đinh Văn Liêm

Khoa Luật

121. 

Đoàn Minh Duệ

Khoa Luật

122. 

Nguyễn Mai Ly

Khoa Luật

123. 

Lê Thị Lan Anh

Khoa Luật

124 

Lê Tiến Dũng

Khoa Luật

125. 

Phan Lê Na

Khoa Công nghệ thông tin

126. 

Nguyễn Trung Hòa

Khoa Công nghệ thông tin

127. 

Vũ Chí Cường

Khoa Công nghệ thông tin

128. 

Lê Văn Tấn

Khoa Công nghệ thông tin

129. 

Trần Thị Kim Oanh

Khoa Công nghệ thông tin

130. 

Phan Anh Phong

Khoa Công nghệ thông tin

131. 

Nguyễn Văn Quang

Khoa Công nghệ thông tin

132. 

Trần Bá Tiến

Khoa Sư phạm Ngoại ngữ

133. 

Vũ Thị Hà

Khoa Sư phạm Ngoại ngữ

134. 

Nguyễn Hữu Quyết

Khoa Sư phạm Ngoại ngữ

135. 

Vũ Thị Việt Hương

Khoa Sư phạm Ngoại ngữ

136. 

Hoàng Thương Huyền

Khoa Sư phạm Ngoại ngữ

137. 

Nguyễn Ngọc Việt

Khoa Thể dục

138. 

Lê Minh Hải

Khoa Thể dục

139. 

Nguyễn Trí Lục

Khoa Thể dục

140. 

Lê Mạnh Hồng

Khoa Thể dục

141. 

Hoàng Thị Ái Khuê

Khoa Thể dục

142. 

Nguyễn Thị Trang Thanh

Khoa Địa lý - Quản lý tài nguyên

143. 

Nguyễn Thị Hoài

Khoa Địa lý - Quản lý tài nguyên

144. 

Phạm Vũ Chung

Khoa Địa lý - Quản lý tài nguyên

145. 

Nguyễn Thị Thùy Dung

Khoa Địa lý - Quản lý tài nguyên

146. 

Trương Xuân Dũng

Trung tâm Giáo dục quốc phòng An ninh - Vinh

147. 

Trần Văn Thông

Trung tâm Giáo dục quốc phòng An ninh - Vinh

148. 

Nguyễn Đình Lưu

Trung tâm Giáo dục quốc phòng An ninh - Vinh

149. 

Lưu Tiến Hưng

Khoa Điện tử Viễn thông

150. 

Nguyễn Thị Quỳnh Hoa

Khoa Điện tử Viễn thông

151. 

Lê Văn Chương

Khoa Điện tử Viễn thông

152. 

Nguyễn Thị Hường

Khoa Giáo dục

153. 

Nguyễn Ngọc Hiền

Khoa Giáo dục

154. 

Chu Thị Thủy An

Khoa Giáo dục

155. 

Chu Thị Hà Thanh

Khoa Giáo dục

156. 

Trần Thị Hoàng Yến

Khoa Giáo dục

157. 

Bùi Văn Hùng

Khoa Giáo dục

158. 

Nguyễn Văn Thuận

Trường Trung học phổ thông Chuyên

159. 

Lê Xuân Sơn

Trường Trung học phổ thông Chuyên

160. 

Lê Thị Vân Anh

Trường Trung học phổ thông Chuyên

161. 

Hoàng Thị Tố Yên

Trường Trung học phổ thông Chuyên

162. 

Nguyễn Trần Lâm

Trường Trung học phổ thông Chuyên

163. 

Thái Đình Trung

Trường Trung học phổ thông Chuyên

164. 

Nguyễn Thị Bích Lê

Trường Thực hành Sư phạm

165. 

Nguyễn Thị Châu Giang

Trường Thực hành Sư phạm

166. 

Nguyễn Thị Thanh Dung

Trường Thực hành Sư phạm

167. 

Đinh Phan Khôi

Tổ chức - Khoa học - Đối ngoại

168. 

Nguyễn Anh Dũng

Tổ chức - Khoa học - Đối ngoại

169. 

Lê Thị Thu Hà

Tổ chức - Khoa học - Đối ngoại

170. 

Đinh Đức Tài

Tổ chức - Khoa học - Đối ngoại

171. 

Phạm Lê Cường

Tổ chức - Khoa học - Đối ngoại

172. 

Hà Văn Ba

Tổ chức - Khoa học - Đối ngoại

173. 

Nguyễn Xuân Bình

Phòng Đào tạo

174. 

Nguyễn Thanh Mỹ

Phòng Đào tạo

175. 

Ngô Đức Nhàn

Phòng Đào tạo

176. 

Phạm Công Lý

Phòng Công tác chính trị - Học sinh, sinh viên

177. 

Lê Công Đức

Phòng Công tác chính trị - Học sinh, sinh viên

178. 

Đặng Thị Thu

Phòng Công tác chính trị - Học sinh, sinh viên

179. 

Hoàng Ngọc Diệp

Phòng Công tác chính trị - Học sinh, sinh viên

180. 

Đoàn Văn Minh

Phòng Công tác chính trị - Học sinh, sinh viên

181. 

Trần Quốc Giảng

Phòng Công tác chính trị - Học sinh, sinh viên

182. 

Trần Tú Khánh

Phòng Kế hoạch - Tài chính

183. 

Lê Lương Tài

Phòng Kế hoạch - Tài chính

184. 

Đậu Đăng Tuấn

Phòng Kế hoạch - Tài chính

185. 

Lê Văn Quý

Phòng Kế hoạch - Tài chính

186. 

Trần Thị Việt Anh

Phòng Kế hoạch - Tài chính

187. 

Nguyễn Hồng Soa

Phòng Hành chính Tổng hợp

188. 

Nguyễn Quốc Dũng

Phòng Hành chính Tổng hợp

189. 

Lê Thị Mai Lâm

Phòng Hành chính Tổng hợp

190. 

Nguyễn Hữu Sáng

Phòng Quản trị

191. 

Nguyễn Đình Luân

Phòng Quản trị

192. 

Âu Đăng Thất

Phòng Quản trị

193. 

Nguyễn Hữu Thanh

Phòng Bảo vệ

194. 

Trần Châu Thành

Phòng Bảo vệ

195. 

Phạm Ngọc Tân

Trung tâm Giáo dục thường xuyên - Đào tạo từ xa

196. 

Hoàng Mạnh Hùng

Trung tâm Giáo dục thường xuyên - Đào tạo từ xa

197. 

Bùi Văn Dũng

Trung tâm Giáo dục thường xuyên - Đào tạo từ xa

198. 

Lê Văn Hậu

Trung tâm Giáo dục thường xuyên - Đào tạo từ xa

199. 

Lê Hoài Thanh

Trung tâm Giáo dục thường xuyên - Đào tạo từ xa

200. 

Nguyễn Thị Xuân Lộc

Trung tâm Giáo dục thường xuyên - Đào tạo từ xa

201. 

Nguyễn Hồng Quảng

Trung tâm Thực hành - Thí nghiệm

202. 

Nguyễn Thế Tân

Trung tâm Thực hành - Thí nghiệm

203. 

Nguyễn Thị Thủy

Trung tâm Thực hành - Thí nghiệm

204. 

Lê Viết Đồng

Trung tâm Thực hành - Thí nghiệm

205. 

Nguyễn Thị Kim Chung

Trung tâm Thực hành - Thí nghiệm

206. 

Vũ Duy Hiệp

Trung tâm Thông tin - Thư viện Nguyễn Thúc Hào

207. 

Nguyễn Đức Bình

Trung tâm Thông tin - Thư viện Nguyễn Thúc Hào

208. 

Nguyễn Thị Hà Giang

Trung tâm Thông tin - Thư viện Nguyễn Thúc Hào

209. 

Thái Thị Tân

Nội trú - Y tế

210. 

Trần Minh Công

Nội trú - Y tế

211. 

Mai Thị Loan

Nội trú - Y tế

212. 

Nguyễn Bá Út

Nội trú - Y tế

213. 

Phạm Ngọc Luận

Nội trú - Y tế

214. 

Nguyễn Đình Nhâm

Thanh tra Giáo dục - Đảm bảo chất lượng

215. 

Mạnh Tuấn Hùng

Thanh tra Giáo dục

216. 

Nguyễn Văn Phú

Thanh tra Giáo dục

217. 

Trần Đình Quang

Thanh tra Giáo dục

218. 

Đinh Trung Thành

Thanh tra Giáo dục

219. 

Nguyễn Hồng Lộc

Thanh tra Giáo dục

220. 

Nguyễn Đình Huy

Thanh tra Giáo dục

221. 

Trần Thị Hằng

Thanh tra Giáo dục