ĐẢNG BỘ
TỈNH NGHỆ AN ĐẢNG CỘNG SẢN VIỆT NAM
ĐẢNG UỶ TRƯỜNG ĐẠI HỌC VINH
* TP.
Vinh, ngày 15 tháng 5 năm 2018
Số 349-CV/ĐU
V.v. yêu cầu cung cấp số
liệu
xây dựng báo cáo kết quả giữa nhiệm kỳ
thực hiện Nghị quyết Đại hội
Đảng các cấp
Kính gửi: Các tổ chức đảng, đơn vị,
đoàn thể trực thuộc Trường
Thực
hiện Hướng dẫn số 23-HD/ĐU ngày 02/5/2018 của Ban Thường vụ Đảng ủy Trường về kiểm
điểm giữa nhiệm kỳ thực hiện Nghị quyết đại hội Đảng bộ các cấp nhiệm kỳ 2015 -
2020; sơ kết 5 năm thực hiện Nghị quyết số 26-NQ/TW ngày 30/7/2013 của Bộ Chính
trị về phương hướng, nhiệm vụ phát triển tỉnh Nghệ An đến năm 2020, Ban Thường
vụ Đảng ủy Trường yêu cầu các tổ chức đảng, đơn vị, đoàn thể trực thuộc Trường
tổng hợp và báo cáo số liệu thống kê (từ tháng 05/2015 đến tháng 05/2018), cụ
thể như sau:
1. Các đảng bộ
bộ phận, chi bộ
Hoàn
thành tổ chức hội nghị kiểm điểm kết quả 3 năm thực hiện Nghị quyết Đại hội
Đảng bộ bộ phận nhiệm kỳ 2015 - 2020; 3 năm thực hiện Nghị quyết Đại hội Đảng
bộ Trường khóa XXXI, nhiệm kỳ 2015 - 2020; 2 năm rưỡi thực hiện Nghị quyết Đại
hội Đảng bộ tỉnh Nghệ An khóa XVIII, nhiệm kỳ 2015 - 2020 và Nghị quyết Đại hội
Đảng toàn quốc lần thứ XII; 5 năm thực hiện Nghị quyết số 26-NQ/TW ngày
30/7/2013 của Bộ Chính trị về phương hướng, nhiệm vụ phát triển tỉnh Nghệ An
đến năm 2020 và gửi các báo cáo cho Ban Thường vụ Đảng ủy, gồm: (1) Báo cáo kết
quả 3 năm thực hiện Nghị quyết Đại hội Đảng bộ bộ phận nhiệm kỳ 2015 - 2020, 3
năm thực hiện Nghị quyết Đại hội Đảng bộ Trường khóa XXXI; 2 năm rưỡi thực hiện
Nghị quyết Đại hội Đảng bộ tỉnh Nghệ An khóa XVIII, nhiệm kỳ 2015 - 2020 và
Nghị quyết Đại hội Đảng toàn quốc lần thứ XII; (2) Báo cáo kiểm điểm của Ban
Chấp hành về 3 năm thực hiện Nghị quyết Đại hội Đảng bộ Trường khóa XXXI; 2 năm
rưỡi thực hiện Nghị quyết Đại hội Đảng bộ tỉnh Nghệ An khóa XVIII, nhiệm kỳ
2015 - 2020 và Nghị quyết Đại hội Đảng toàn quốc lần thứ XII; (3) Báo cáo kết
quả 5 năm thực hiện Nghị quyết số 26-NQ/TW ngày 30/7/2013 của Bộ Chính trị về
phương hướng, nhiệm vụ phát triển tỉnh Nghệ An đến năm 2020.
2.
Phòng Tổ chức Cán bộ
- Số lượng
cán bộ từ tháng 05/2015 đến tháng 05/2018 (phân tích cụ thể: học vị, độ tuổi,
giới tính); số cán bộ đạt tiêu chuẩn và được bổ nhiệm giáo sư, phó giáo sư,
giảng viên chính, giảng viên cao cấp; số cán bộ đạt danh hiệu nhà giáo nhân
dân, nhà giáo ưu tú).
- Số cán bộ
bảo vệ luận án tiến sĩ, thạc sĩ tính theo từng năm từ tháng 05/2015 đến tháng
05/2018 (thống kê riêng số lượng bảo vệ ở ngoài nước).
- Số cán bộ
học nghiên cứu sinh, thạc sĩ tính theo từng năm từ tháng 05/2015 đến tháng
05/2018 (thống kê riêng số lượng đào tạo ở ngoài nước).
- Số lượng
cán bộ tuyển mới và nghỉ hưu theo từng năm từ tháng 05/2015 đến tháng 05/2018.
- Tổng hợp kinh
phí chi cho hoạt động đào tạo, bồi dưỡng cán bộ theo từng năm từ tháng 05/2015
đến tháng 05/2018.
- Số cán bộ chuyển
công tác ra ngoài Trường; luân chuyển, chuyển đổi vị trí công tác trong Trường theo
từng năm từ tháng 05/2015 đến tháng 05/2018.
- Số cán bộ
được bổ nhiệm theo từng năm từ tháng 05/2015 đến tháng 05/2018.
- Số cán bộ
bị kỷ luật theo từng năm từ tháng 05/2015 đến tháng 05/2018.
3. Phòng Đào tạo
- Số lượng các ngành đào tạo đại học
chính quy theo từng năm từ tháng 05/2015 đến tháng 05/2018 (trong đó ghi rõ năm
nào mở thêm ngành đào tạo nào, tạm dừng ngành đào tạo nào).
- Tổng số sinh viên hệ chính quy theo từng năm từ tháng
05/2015 đến tháng 05/2018.
- Tổng số
sinh viên được cấp bằng tốt nghiệp theo từng năm từ tháng 05/2015 đến tháng
05/2018 (trong đó phân tích rõ kết quả xếp loại tốt nghiệp).
- Đánh giá
kết quả thực hiện Nghị quyết số 666-NQ/ĐU ngày 25/7/2011 của Đảng ủy Trường về
nâng cao chất lượng đào tạo nguồn nhân lực đáp ứng nhu cầu xã hội.
4.
Phòng Đào tạo Sau đại học
- Số lượng các chuyên ngành đào tạo thạc sĩ, tiến sĩ theo
từng năm từ tháng 05/2015 đến tháng 05/2018 (trong đó ghi rõ năm nào mở thêm chuyên
ngành đào tạo nào, tạm dừng chuyên ngành đào tạo nào).
- Tổng số học viên, nghiên cứu sinh theo từng năm từ tháng
05/2015 đến tháng 05/2018.
- Tổng số
học viên, nghiên cứu sinh được cấp bằng tốt nghiệp theo từng năm từ tháng
05/2015 đến tháng 05/2018.
5. Trung tâm Giáo dục thường xuyên
- Tổng số sinh viên hệ không chính quy (vừa làm vừa học, giáo
dục từ xa) theo từng năm từ tháng 05/2015 đến tháng 05/2018.
- Tổng số
sinh viên hệ không chính quy (vừa làm vừa học, giáo dục từ xa) được cấp bằng
tốt nghiệp theo từng năm từ tháng 05/2015 đến tháng 05/2018.
- Tổng số người
được cấp các chứng chỉ đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn theo từng năm từ tháng
05/2015 đến tháng 05/2018.
6. Phòng Khoa học và Hợp tác quốc tế
- Tổng số
bài báo trong nước, ngoài nước của cán bộ đã công bố mà Trường thống kê được theo
từng năm từ tháng 05/2015 đến tháng 05/2018.
- Tổng số đề
tài, công trình nghiên cứu khoa học các cấp của cán bộ được phê duyệt và nghiệm
thu theo từng năm từ tháng 05/2015 đến tháng 05/2018.
- Số lượng
các hội nghị, hội thảo khoa học đã tổ chức theo từng năm từ tháng 05/2015 đến
tháng 05/2018 (phân tích rõ theo từng cấp: Trường, khu vực, quốc gia và quốc
tế).
- Số lượng các
số Tạp chí Khoa học đã được xuất bản theo từng năm từ tháng 05/2015 đến tháng
05/2018.
- Tổng hợp kinh
phí dành cho hoạt động nghiên cứu khoa học theo từng năm từ tháng 05/2015 đến
tháng 05/2018.
- Hoạt động
nghiên cứu khoa học của sinh viên: số lượng các đề tài đã triển khai và nghiệm
thu; số đề tài gửi tham dự giải thưởng sinh viên nghiên cứu khoa học hàng năm
và các giải thưởng đạt được theo từng năm từ tháng 05/2015 đến tháng 05/2018.
-
Số liệu về đào tạo người nước ngoài tại Trường theo từng năm từ tháng 05/2015
đến tháng 05/2018.
- Số lượng các
tổ chức, cơ sở giáo dục đại học, viện nghiên cứu ngoài nước có quan hệ hợp tác
với Trường theo từng năm từ tháng 05/2015 đến tháng 05/2018.
- Số lượng
các dự án, đề án Trường được tham gia theo từng năm từ tháng 05/2015 đến tháng
05/2018. Đánh giá tóm tắt kết quả thực hiện: Đề án Ngoại ngữ Quốc gia 2020;
Chương trình ETEP; Dự án FCB
7. Trung tâm Đảm bảo chất lượng
- Báo cáo
đánh giá về công tác khảo thí và kiểm định chất lượng giai đoạn 2015 - 2018 và
định hướng nhiệm vụ trọng tâm giai đoạn 2018 - 2020.
- Đánh giá
kết quả bước đầu thực hiện Nghị quyết số 03-NQ/ĐU ngày 19/8/2017 của Đảng ủy
Trường về tăng cường hiệu quả hoạt động đảm bảo chất lượng của Trường Đại học
Vinh.
8. Phòng Thanh tra Giáo dục
- Báo cáo thống
kê số liệu cán bộ và người học vi phạm nội quy, quy chế theo từng năm từ tháng
05/2015 đến tháng 05/2018.
- Báo cáo
đánh giá về công tác thanh tra giáo dục giai đoạn 2015 - 2018 và định hướng nhiệm
vụ trọng tâm giai đoạn 2018 - 2020.
9. Trung
tâm Thông tin - Thư viện Nguyễn Thúc Hào
- Tổng số
sách giáo trình, sách chuyên khảo của cán bộ Trường đã biên soạn, bổ sung tại
thư viện theo từng năm từ tháng 05/2015 đến tháng 05/2018 (phân biệt rõ số
lượng giáo trình và sách chuyên khảo).
- Tổng số
đầu sách của thư viện theo từng năm từ tháng 05/2015 đến tháng 05/2018.
- Báo cáo
đánh giá về hoạt động thông tin - thư viện giai đoạn 2015 - 2018 và định hướng
nhiệm vụ trọng tâm giai đoạn 2018 - 2020.
10.
Phòng Công tác Chính trị - Học sinh, sinh viên
- Tổng số
sinh viên, lưu học sinh toàn Trường theo từng năm từ tháng 05/2015 đến tháng
05/2018 (phân biệt sinh viên các hệ: chính quy, vừa làm vừa học, đào tạo từ xa;
học viên cao học; nghiên cứu sinh; học sinh trung học phổ thông, trẻ mầm non,
mẫu giáo).
- Tổng số
học sinh, sinh viên người dân tộc thiểu số, sinh viên tôn giáo theo từng năm từ
tháng 05/2015 đến tháng 05/2018.
- Tổng số
sinh viên được cấp học bổng từ ngân sách của Trường. Số sinh viên được tuyên
dương sinh viên Giỏi, sinh viên Xuất sắc theo từng năm học từ năm học 2015 - 2016
đến năm học 2016 - 2017.
- Tổng số
sinh viên bị kỷ luật theo từng năm học từ năm học 2015 - 2016 đến năm học 2016
- 2017.
- Báo cáo
đánh giá về công tác học sinh, sinh viên giai đoạn 2015 - 2018 và định hướng nhiệm
vụ trọng tâm giai đoạn 2018 - 2020.
11. Trung tâm Dịch vụ, Hỗ trợ sinh
viên và Quan hệ doanh nghiệp
Báo cáo kết quả hoạt động của Trung tâm giai đoạn 2015 - 2018 và
định hướng nhiệm vụ trọng tâm giai đoạn 2018 - 2020.
12. Phòng Kế
hoạch - Tài chính
-
Báo cáo số liệu quyết toán tài chính theo từng năm từ tháng 05/2015 đến tháng
05/2018. Lưu ý các số liệu đánh giá: tổng thu (phân tích chi tiết các nguồn thu
như học phí, lệ phí, dịch vụ, nghiên cứu khoa học, tài trợ...); tổng chi (phân
tích chi tiết các khoản chi: chi cho con người; chi cho chuyên môn nghiệp vụ;
chi mua sắm sửa chữa...); kinh phí nhà nước cấp, kinh phí tự thu, dự án, các
chương trình mục tiêu quốc gia; kinh phí khoa học công nghệ; kinh phí đào tạo, bồi
dưỡng cán bộ...
- Báo cáo
kiểm kê tài sản theo từng năm từ tháng 05/2015 đến tháng 05/2018 (giá trị tài
sản: có phân tích như đất đai, nhà cửa, trang thiết bị...).
- Mức bình
quân thu nhập hàng năm của cán bộ, viên chức theo từng năm từ tháng 05/2015 đến
tháng 05/2018.
- Kinh phí
thu từ hoạt động nghiên cứu khoa học, chuyển giao công nghệ theo từng năm từ
tháng 05/2015 đến tháng 05/2018.
- Kinh phí
thu từ hoạt động dịch vụ (nếu có) theo từng năm từ tháng 05/2015 đến tháng
05/2018.
13. Phòng Hành chính Tổng hợp
- Báo cáo
thống kê kết quả khen thưởng của tập thể Nhà trường, số lượng các đơn vị và cá
nhân được khen thưởng theo từng năm từ tháng 05/2015 đến tháng 05/2018 (từ cao
đến thấp).
- Báo cáo
tổng kết các năm học từ năm học 2014 - 2015 đến năm học 2016 - 2017 của Hiệu
trưởng; dự thảo Báo cáo tổng kết năm học 2017 - 2018 của Hiệu trưởng.
- Báo cáo của
Hiệu trưởng tại hội nghị cán bộ, viên chức các năm học từ năm học 2014 - 2015
đến năm học 2016 - 2017.
14.
Phòng Quản trị và Đầu tư
-
Báo cáo thống kê tổng số phòng học, phòng thí nghiệm, tài sản đồ gỗ, trang
thiết bị của Trường theo từng năm từ tháng 05/2015 đến tháng 05/2018.
- Báo cáo
việc triển khai, thanh, quyết toán các dự án xây dựng cơ bản; kết quả công tác giải
phóng mặt bằng của Nhà trường đã và đang triển khai thực hiện từ năm 2015 đến
2018.
15.
Trường Trung học phổ thông Chuyên
-
Tổng số học sinh từ năm học 2015 - 2016 đến năm học 2017 - 2018.
- Tổng số
học sinh đạt giải trong các kỳ thi học sinh giỏi tỉnh, quốc gia, quốc tế theo
từng năm từ tháng 05/2015 đến tháng 05/2018.
16. Trường Thực hành Sư phạm
-
Tổng số trẻ, học sinh từ năm học 2015 - 2016 đến năm học 2017 - 2018.
- Tổng số
học sinh đạt giải trong các kỳ thi học sinh giỏi... theo từng năm từ tháng
05/2015 đến tháng 05/2018.
17.
Đoàn trường, Hội Sinh viên Trường
- Số lượng
đoàn viên, hội viên theo từng năm từ tháng 05/2015 đến tháng 05/2018.
- Số lượng
đoàn viên, hội viên được khen thưởng theo từng năm từ tháng 05/2015 đến tháng
05/2018.
- Số lượng
đoàn viên, hội viên bị kỷ luật theo từng năm từ tháng 05/2015 đến tháng 05/2018.
- Khen
thưởng của tập thể Đoàn trường, Hội Sinh viên Trường theo từng năm từ tháng
05/2015 đến tháng 05/2018.
- Báo cáo
tổng kết các năm học từ năm học 2014 - 2015 đến năm học 2016 - 2017 của Đoàn
trường và Hội Sinh viên Trường; dự thảo Báo cáo tổng kết năm học 2017 - 2018
của Đoàn trường và Hội Sinh viên Trường.
18.
Công đoàn Trường
- Số lượng
công đoàn bộ phận, số lượng đoàn viên theo từng năm từ tháng 05/2015 đến tháng
05/2018.
- Khen
thưởng dành cho Công đoàn Trường theo từng năm từ tháng 05/2015 đến tháng
05/2018.
- Báo cáo
tổng kết các năm học từ năm học 2014 - 2015 đến năm học 2016 - 2017 của Công
đoàn Trường; dự thảo Báo cáo tổng kết năm học 2017 - 2018 của Công đoàn Trường.
19. Nhà xuất bản
Báo cáo kết
quả hoạt động của Nhà xuất bản giai đoạn 2015 - 2018 và định hướng nhiệm vụ
trọng tâm giai đoạn 2018 - 2020.
20.
Trung tâm Thực hành - Thí nghiệm
Báo cáo kết
quả hoạt động của Trung tâm Thực hành - Thí nghiệm giai đoạn 2015 - 2018 và
định hướng nhiệm vụ trọng tâm giai đoạn 2018 - 2020.
21.
Trung tâm Nghiên cứu - Khởi nghiệp sáng tạo
Báo cáo kết
quả hoạt động của Trung tâm từ khi thành lập đến nay và định hướng nhiệm vụ
trọng tâm giai đoạn 2018 - 2020.
22.
Các viện đào tạo
Báo cáo kết
quả hoạt động của Viện từ khi thành lập đến nay và định hướng nhiệm vụ trọng
tâm giai đoạn 2018 - 2020.
Nhận được Công văn này, Ban
Thường vụ Đảng ủy Trường yêu cầu các tổ chức đảng, đơn vị, đoàn thể triển khai
thực hiện nghiêm túc và báo cáo cho Ban Thường vụ Đảng ủy Trường (qua Văn phòng
Đảng ủy) bằng văn bản và thư điện tử (địa chỉ: tuandhv@gmail.com) trước ngày 22/5/2018.
Nơi
nhận:
|
T/M
BAN THƯỜNG VỤ
|
- Như kính gửi,
|
BÍ THƯ
|
- Lưu Văn phòng Đảng - Đoàn thể.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đinh Xuân Khoa
|